Bài.....:Chọn
A)(x-2)(x-5)<0
B)(x-4)(x-7)<0
C)(x-3)(x-5)<0
D)(x-2)(x-5)<0
Lưu ý: chọn số và trả lời Vì (...-2)(....-5)=.... . (-....)=-...<0=>Thỏa mãn điều kiện của bài
Một hộp có 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 7 bi trắng. Từ hộp trên chọn ra 6 viên bi (các viên bi khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách chọn
a) Bất kì
b) Có đúng 2 bi xanh
c) Có đúng 2 màu
d) Có đủ 3 màu
a: Số cách chọn là \(C^6_{16}=8008\left(cách\right)\)
b: Số cách chọn là \(C^2_4\cdot C^4_{12}=2970\left(cách\right)\)
c: SỐ cách chọn là \(C^6_9+C^6_{12}+C^6_{11}=1470\left(cách\right)\)
Câu 2. Cho các dạng đột biến sau đây, dạng nào thuộc đột biến nhiễm sắc thể
1. Mất đoạn
2. Mất 1 cặp hay 1 số cặp Nu
3. Thêm 1 hoặc 1 số cặp nu
4. Đảo vị trí của đoạn
5. Lặp đoạn
6. Thay thế 1 hoặc 1 số cặp nu
Đáp án lựa chọn
A.1, 3, 5 B.1, 4, 5
C. 2,3,6 D. 4,5,6
Bài 1: Tìm x, biết 5 3.5 5 .2 2 3 2 2 x
Bài 2: Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52 + 200
Bài 3: Tìm x biết : 2 15 2 15 x x 5 3
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
Bài 5: Tìm x: 22x – 1 + 6.28 = 14.28
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 23x + 52x = 2(52 + 23) – 33 b) 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22)
c) (3x – 4)10 – 3 = 1021 d) (x2 + 4) (x + 2)
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: 5 .5 .5 1000...0: 2 x x x 1 2 18
Bài 8: Tìm số tự nhiên x biết: 2x 2x1 2x2 ... 2x2015 22019 8
Bài 9: Tìm x N biết :
a) 13 + 23 + 33 + ...+ 103 = ( x +1)2; b) 1 + 3 + 5 + ...+ 99 = (x -2)2
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12
DẠNG 3: SO SÁNH BIỂU THỨC, LUỸ THỪA
Bài 11: So sánh hai tích sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a) A 123.123và B 124.122; b) A 987.984và B 986.985.
c) C = 345.350 và D = 348.353 d) P = 75.36 + 23 và Q = 36.77 – 64
e) E = 35.56 + 17 và F = 34.57 – 14
Bài 12. Không tính kết quả của biểu thức, hãy so sánh
a) A 2019.2021 và B 20202 b)
2021
2022
10 1
10 1
M
và
2022
2023
10 1
10 1
N
.
Bài 13: Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272 và
B = 201273 - 1. So sánh A và B.
Bài 14: Cho D 1 2 ... 22021. Chứng minh D 22022
Bài 15: Cho E = 6 +62 +...+ 62020. So sánh 5E + 6 với 361011
Bài 16: Cho S = 2.1+2.3 +2.32+2.32020. So sánh S + 2 với 4.91010
Bài 17: Cho S = 5.1+5.4 +5.42+5.42021 . So sánh 3S + 5 với 80. 16 1010
* Các bài toán về so sánh luỹ thừa
Loại 1: Biến đổi về cùng cơ số hoặc số mũ
Bài 1: Hãy so sánh:
a. 1619 và 825 b. 2711 và 818 . c) 1619 và 825 d) 6255 và 1257 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a. 1287 và 424 b. 536 và 1124 c. 3260 và 8150 d. 3500 và 7300 .
PBT CLB Toán 6 Cô Yến -TNT
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 3210 và 2350 b) 231 và 321 c) 430 và 3 24 . . 10
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 32n và 23n * n N b) 5300 và 3500 .
Bài 5: Hãy so sánh:
a) 32 2 n n và 9n12 b) 256n và 16n5 (với n N )
Loại 2: Đưa về một tích trong đó có thừa số giống nhau
Bài 1: Hãy so sánh:
a) 202303 và 303202 . b) 2115 và 27 49 5 8 . . c)3.275 và 2435 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2015 2015 2015 2014 và 2015 2015 2016 2015 . b) 2015 2015 10 9 và 201610.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) A 72 72 45 44 và B 72 72 44 43 . b) 3775 và 7150 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 523 và 6 5 . 22 b) 7 2 . 13 và 216 c) 1512 và 81 125 3 5 . .
Bài 5: Hãy so sánh 9920 và 999910 .
Loại 3: So sánh thông qua một lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh 2 3 4 30 30 30 và 3 24 . 10 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2225 và 3151 b) 19920 và 200315 c) 291 và 536.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 9920 và 9 11 10 30 . b) 96142 và 100 23 . 93 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 10750 và 7375 b) 3339 và 1121.
Bài 5: Hãy so sánh:
a) A 123456789 và B 567891234 . b) 111979 và 371320 .
Loại 4: So sánh thông qua hai lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh
a) 1720 và 3115 b) 19920 và 10024 c) 3111 và 1714 .
Bài 2: Hãy so sánh
a) 111979 và 371321 b) 10750 và 5175 c) 3201 và 6119 .
Bài 3: Chứng minh rằng: a) 2 5 1995 863 . b) 5 2 5 27 63 28 .
để thêm trang chình chiếu mới em chọn
A NEW SKDE B PATER C LAYOUT D SECTINON
CÁC BẠN GIẢI HỘ MÌNH NHÉ MÌNH ĐANG CẦN GẤP
Bài 1:
a, (x+1)^2-(x-1)^2-3(x+1)(x-1)
b, 5(x+2)(x-2)-1/2(6-8x)^2+17
Bài 2: Tìm x
a, 25x^2-9=0
b, (x+4)-(x+1)(x-1)=16
c, (2x-1)^2 +(x+3)^2-5(x+7)(x-7)=0
Bài 3: Tìm GTNN
A= x^2+5X=7
Bài 4 : Tìm GTLN
B= 6x -x^2-5
Bài 5:Cho x-y=-5. Tính giá trị của N=(x-y)^3-x^2+2xy-y^2
bài 1:
a) (x+1)^2-(x-1)^2-3(x+1)(x-1)
=(x+1+x-1)(x+1-x+1)-3x^2-3
=2x^2-3x^2-3
=-x^2-3
Bài 1. Tìm \(x\).
a) -5(\(x\)2-3\(x\)+1)+\(x \)(1+5\(x\))=\(x-2\)
b) \(12x\)2\(-4x\)\((3x+5)\)\(=10x-17\)
c) \(-4x(x-5)+7x(x-4)-3x\)2\(=12\)
Bài 2. Tính ( Rút gọn).
a) \((x+5).(x-7)-7x.(x-3)\)
b) \(x.(x\)2\(-x-2)-(x-5).(x+1)\)
c) \((x-5).(x-7)-.(x+4).(x-3)\)
d) \((x-1).(x-2)-(x+5).(x+2)\)
Bài 1:
a) \(-5\left(x^2-3x+1\right)+x\left(1+5x\right)=x-2\)
\(\Rightarrow-5x^2+15x-5+x+5x^2=x-2\)
\(\Rightarrow16x-5=x-2\)
\(\Rightarrow16x-x=5-2\)
\(\Rightarrow15x=3\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{15}{3}=5\)
b) \(12x^2-4x\left(3x+5\right)=10x-17\)
\(\Rightarrow12x^2-12x^2-20x=10x-17\)
\(\Rightarrow-20x=10x-17\)
\(\Rightarrow-20x-10x=-17\)
\(\Rightarrow-30x=-17\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{-30}{-17}=\dfrac{30}{17}\)
c) \(-4x\left(x-5\right)+7x\left(x-4\right)-3x^2=12\)
\(\Rightarrow-4x^2+20x+7x^2-28x-3x^2=12\)
\(\Rightarrow-8x=12\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{12}{-8}=-\dfrac{4}{3}\)
Bài 2:
a) \(\left(x+5\right)\left(x-7\right)-7x\left(x-3\right)\)
\(=x^2-7x+5x-35-7x^2+21x\)
\(=-6x^2+19x-35\)
b) \(x\left(x^2-x-2\right)-\left(x-5\right)\left(x+1\right)\)
\(=x^3-x^2-2x-x^2+x-5x-5\)
\(=x^3-2x^2-6x-5\)
c) \(\left(x-5\right)\left(x-7\right)-\left(x+4\right)\left(x-3\right)\)
\(=x^2-7x-5x+35-x^2-3x+4x-12\)
\(=11x+23\)
d) \(\left(x-1\right)\left(x-2\right)-\left(x+5\right)\left(x+2\right)\)
\(=x^2-2x-x+2-x^2+2x+5x+10\)
\(=4x+12\)
Bài 1 Tìm x
a, x-1/x+5=6/7(x khác 5)
b, x-2/x-1=x+4/x+7
Bài 2: Tìm x biết
x/y^2 và x/y=16
Bài 3: cho 3x=2y tính
x/y^2=y/2^x
Bài 4:tìm x
a,|x|+|x+2|=0
b,|x(x^2-5/4)|=x
c, (2x-5)^2000+(3y+4)^2000< hoặc = 0
Bài 1 :
\(\frac{x-1}{x-5}=\frac{6}{7}\Leftrightarrow7x-7=6x-30\)
\(\Leftrightarrow x=-23\)
\(\frac{x-2}{x-1}=\frac{x+4}{x+7}\)ĐK : \(x\ne1;-7\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+7\right)=\left(x+4\right)\left(x-1\right)\)
\(\Leftrightarrow x^2+5x-14=x^2+3x-4\)
\(\Leftrightarrow2x-10=0\Leftrightarrow x=5\)
Cho các dạng đột biến sau đây, dạng nào thuộc đột biến nhiễm sắc thể
1. Mất đoạn
2. Mất 1 cặp hay 1 số cặp Nu
3. Thêm 1 hoặc 1 số cặp nu
4. Đảo vị trí của đoạn
5. Lặp đoạn
6. Thay thế 1 hoặc 1 số cặp nu
Đáp án lựa chọn
A.1, 3, 5 B.1, 4, 5
C.2, 6,3 D. 2,3,6
Bài 1: x/3=y/4 ; y/5=z/7 và 2x+3y-z=124
Bài 2: x/2=y/3=z/5 và x+y+z=49
Bài 3: x/2=y/3=z/5 và x*y*z=810
Bài 4:x/5 =y/3 và x2-y2=4
Bài 2:
\(\frac{x}{2}=\frac{y}{3}=\frac{z}{5}\)và\(x+y+z=49\)
Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau
\(\frac{x}{2}=\frac{y}{3}=\frac{z}{5}=\frac{x+y+z}{2+3+5}=\frac{49}{10}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=2.\frac{49}{10}=\frac{49}{5}\\y=3.\frac{49}{10}=\frac{147}{10}\\x=5.\frac{49}{10}=\frac{49}{2}\end{cases}}\)
\(\frac{x}{3}=\frac{y}{4};\frac{y}{5}=\frac{z}{7};2x+3y-z=124\)
Ta có:
\(\frac{x}{15}=\frac{y}{20};\frac{y}{20}=\frac{z}{28}\)
\(\frac{x}{15}=\frac{y}{20}=\frac{z}{28}=\frac{2x}{30}=\frac{3y}{60}\)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
\(\frac{2x}{30}=\frac{3y}{60}=\frac{z}{28}=\frac{2x+3y-z}{30+60-28}=\frac{124}{62}=2\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=15.2=30\\y=20.2=40\\z=28.2=56\end{cases}}\)
Bài 3:
\(\frac{x}{2}=\frac{y}{3}=\frac{z}{5};x.y.z=810\)
Đặt \(n=\frac{x}{2}=\frac{y}{3}=\frac{z}{5}\)
Ta có:
\(\frac{x}{2}=n\Rightarrow x=2n\)
\(\frac{y}{3}=n\Rightarrow y=3n\)
\(\frac{z}{5}=n\Rightarrow z=5n\)
Theo đề ra \(x.y.z=810\)
\(\Rightarrow2n.3n.5n=810\Rightarrow2.3.4.n.n.n=810\Rightarrow30.n^3=810\Rightarrow n^3=27\Rightarrow n=3\)
Do vậy: \(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=2.3=6\\y=3.3=9\\z=5.3=15\end{cases}}\)